DOTA2 Patch 7.26c tiếng việt

Đăng lúc: 03-05-2020, thuộc chuyên mục: Game Dota2

Neutral Items (Item rừng)

 ROYAL JELLY

  • Các phân bóng sẽ được hưởng hiệu ứng buff từ item
  • Có thể cast vào đồng đội trên toàn bản đồ

 

 ILLUSIONIST'S CAPE

  • Phân bóng từ item sẽ biến mất khi không sử dụng item nữa (tháo từ neutral slot xuống backpack)

 

Thay đổi hero

 ALCHEMIST

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +20 tốc độ tấn công xuống +15
  • Talent level 10 thay đổi từ -5.5s hồi chiêu  Unstable Concoction thành -6s
  • Talent level 15 thay đổi +25 sát thương xuống thành +20
  • Talent level 15 thay đổi +325 lượng máu (health) lên thành +350
  • Talent level 20 thay đổi +325 sát thương từ  Unstable Concoction thành +350

 

 ANTI-MAGE

Talent:

  • Talent level 25 thay đổi -40s hồi chiêu  Mana Void thành -45s hồi chiêu

 

 AXE

  • Điểm Strength tăng thêm mỗi level giảm từ 3.6 còn 3.4

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +6 điểm Strength lên +8
  • Talent level 10 thay đổi từ +30 tốc độ tấn cộng thành +20 tốc độ di chuyển
  • Talent level 15 thay đổi từ +25 tốc độ di chuyển thành +35 tốc độ tấn công
  • Talent level 15 thay đổi giảm điểm hồi phục mana từ +2.5 xuống +2
  • Talent level 15 thay đổi tăng AoE của  Berserker's Call từ +80 lên +100

 

 BANE

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +75 khoảng cách thi triển (cast range) thành +15% kháng phép
  • Talent level 15 thay đổi +15% kháng phép thành +125 khoảng cách thi triển (cast range)
  • Talent level 15 thay đổi tăng sát thương phép (Spell Amplification) từ +6% lên +7%
  • Talent level 20 thay đổi +15% hút máu phép (Spell Lifesteal) thành -3s thời gian hồi chiêu  Nightmare

 

 BATRIDER

Talent: 

  • Talent level 15 thay đổi từ +2.5s thời gian tác động (Duration) của  Flamebreak xuống còn +2s
  • Talent level 25 thay đổi từ -7s hồi chiêu của  Flamebreak lên -8s

 

 BEASTMASTER

  • Sát thương cơ bản giảm đi 4

Talent:

  • Talent level 15 thay đổi từ +24 sát thương của  Boar thành -14s hồi chiêu tạo  Hawks
  • Talent level 15 thay đổi từ +60 sát thương  Wild Axes thành +30 sát thương của  Boar
  • Talent level 25 thay đổi từ -16s hồi chiêu tạo  Hawks thành +80 sát thương  Wild Axes

 

 BREWMASTER

Talent:

  • Talent level 25 thay đổi -60s hồi chiêu  Primal Split thành -65s

 

 BROODMOTHER

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +200 lượng máu thành +10 điểm Agility
  • Talent level 15 thay đổi từ +15 Agility thành +30 tốc độ tấn công (Attack Speed)
  • Talent level 15 thay đổi +40 tốc độ tấn công thành +400 lượng máu

 

 CENTAUR WARRUNNER

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +8% tỷ lệ né tránh thành +5 điểm hồi phục sinh lực (Health Regen)
  • Talent level 20 thay đổi từ +16 điểm Strength thành -20s hồi chiêu  Stampede
  • Talent level 25 thay đổi giảm +1.2s thời gian tác động (Duration)  Hoof Stomp thành +1s

 

 CHAOS KNIGHT

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi +4 tất cả chỉ số thành +5
  • Talent level 10 tăng từ +15 tốc độ di chuyển thành +20

 

 CLINKZ

  • Giảm sát thương của  Searing Arrows từ 30/40/50/60 thành 25/35/45/55

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +8 điểm Strength thành +9
  • Talent level 10 tăng +6 điểm Agility thành +7
  • Talent level 15 thay đổi từ -24s hồi chiêu  Burning Army thành -30s
  • Talent level 20 tăng +275 máu từ  Death Pact lên +325

 

  CRYSTAL MAIDEN

Talent:

  • Talent level 15 giảm thêm thời gian hồi chiêu của  Crystal Nova từ -1.5s thành -2s

 

 DARK SEER

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +100 phạm vi ảnh hưởng của  Ion Shell thành +60 phạm vi ảnh hưởng (AoE)  Vacuum
  • Talent level 15 thay đổi từ +60 phạm vi ảnh hưởng (AoE)  Vacuum thành +100 phạm vi ảnh hưởng của  Ion Shell
  • Talent level 20 giảm từ +65 sát thương của  Ion Shell xuống thành +60

 

 DARK WILLOW

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +25 sát thương tay sang +10 điểm Intelligence
  • Talent level 20 thay đổi từ +12% hút máu phép thành +50 sát thương tay
  • Talent level 25 tăng thêm thời gian tác động của  Terrorize từ +1.2s lên +1.3s

 

 DISRUPTOR

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +175 lượng máu thành +20% kháng phép

 

 DOOM

Talent:

  • Talent level 15 thay đổi từ 16% tỷ lệ né tránh thành +3s thời gian tác động (Duration) của  Doom
  • Talent level 25 tăng tỷ lệ đánh lan (Cleave) từ +140% lên +150%

 

 DRAGON KNIGHT

Talent:

  • Talent level 10 giảm từ +2.5 điểm hồi phục mana (Mana Regen) xuống còn +2
  • Talent level 15 tăng lượng máu từ +325 lên +350

 

 DROW RANGER

Talent:

  • Talent level 10 tăng +4 tất cả chỉ số lên thành +5
  • Talent level 10 thay đổi từ +15 tốc độ di chuyển thành +40% tỷ lệ đánh hụt (Blind) khi bị tác động bởi  Gust

 

 ELDER TITAN

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +150 máu (Health) thành +8 điểm Strength
  • Talent level 25 giảm lượng sát thương cần để đánh thức đối phương bị tác động bởi  Echo Stomp từ +475 xuống +450

 

 EMBER SPIRIT

Talent:

  • Talent level 10 giảm +20 sát thương vật lý xuống +15
  • Talent level 20 tăng sát thương do  Sleight of Fist gây ra trên hero từ +50 lên +65
  • Talent level 25 giảm thời gian hồi phục các điểm tích trữ chiêu (charge) của  Remnant từ -13 xuống -12

 

 ENIGMA

Talent:

  • Talent level 15 thay đổi từ +80 sát thương mỗi lần tác động của  Malefice thành +0.25s thời gian stun từ  Malefice

 

 FACELESS VOID

Talent:

  • Talent level 20 thay đổi +35 tốc độ tấn công thành +40

 

 GRIMSTROKE

Talent:

  • Talent level 10 giảm tốc độ di chuyển từ +25 xuống +20

 

 GYROCOPTER

Talent:

  • Talent level 10 giảm sát thương vật lý từ +15 xuống +12
  • Talent level 10 giảm +200 máu thành +175
  • Talent level 15 thay đổi từ +9 sát thương cho mỗi rocket từ  Rocket Barrage thành -40s hồi chiêu  Call Down
  • Talent level 20 thay đổi từ -40s hồi chiêu  Call Down chuyển thành +12 sát thương cho mỗi rocket từ  Rocket Barrage

 

 HUSKAR

Talent:

  • Talent level 20 thay đổi +16 điểm Strength thành +40% hồi phục từ  Berserker's Blood

 

 INVOKER

Talent:

  • Talent level 10 tăng sát thương tác động theo đợt của  Chaos Meteor từ +30 thành +50

 

 IO

Talent:

  • Talent level 20 thay đổi từ +12 giáp thành -25s hồi chiêu  Relocate
  • Talent level 25 thay đổi từ -25s hồi chiêu  Relocate thành +700 máu

 

 JAKIRO

Talent:

  • Talent level 10 tăng khoảng cách tấn công từ +250 lên +275
  • Talent level 15 giảm sát thương mỗi giây của  Dual Breath từ +30 xuống còn +25

 

 JUGGERNAUT

  • Sửa lỗi item  Helm of the Dominator không tác dụng trong trạng thái  Omnislash
  •  Omnislash sẽ chờ 0.15 giây trước khi kết thúc do không tìm được mục tiêu thay vì kết thúc ngay lập tức

Talent:

  • Talent level 15 tăng tốc độ di chuyển khi sử dụng  Blade Fury từ +60 lên +80
  • Talent level 25 tăng thời gian tác động (duration) của  Omnislash từ +0.8s lên +1s

 

 KEEPER OF THE LIGHT

  • Giảm 2 sát thương cơ bản

 

 KUNKKA

Talent:

  • Talent level 20 tăng điểm Strength từ +16 lên +18
  • Talent level 25 tăng % sát thương đánh lan (Cleave) của  Tidebringer từ +65% lên +85%

 

 LEGION COMMANDER

Talent:

  • Talent level 10 tăng điểm Strength từ +6 lên +7
  • Level 15 thay đổi +65 sát thương tác động lên hero của  Overwhelming Odds thành -4s hồi chiêu cho  Overwhelming Odds

 

 LESHRAC

  • Sát thương của  Lightning Storm tăng từ 80/120/160/200 thành 90/130/170/210

Talent:

  • Talent level 20 tăng lượng máu tăng thêm từ +325 thành +350
  • Talent level 25 giảm số lần nổ của  Diabolic Edict từ +32 xuống +30

 

  LINA

Talent:

  • Talent level 15 tăng lượng máu (Health) từ +275 lên +300

 

 LION

Talent:

  • Talent level 15 thay đổi từ +50 mana cướp được từ  Mana Drain thành +15% làm chậm kẻ thù khi bị  Mana Drain

 

 LONE DRUID

Talent:

  • Talent level 25 tăng lượng máu khi ở trạng thái True Form từ +800 lên +1000
  • Talent level 25 giảm thời gian delay giữa các lần tấn công của Spirit Bear từ -0.16 thành -0.15 (gấu con sẽ tấn công nhanh hơn)

 

 LUNA

Talent:

  • Talent level 10 tăng khoảng cách thi triển skill (cast range) từ +325 lên +350
  • Talent level 15 giảm thời gian hồi chiêu của  Lucent Beam từ -3s thành -3.5s

 

 LYCAN

  • Tốc độ di chuyển cơ bản giảm từ 315 thành 305

 

  MAGNUS

  • giảm thời gian hồi chiêu của  Shockwave từ 14/13/12/11 thành 13/12/11/10

Talent:

  • Talent level 20 tăng khoảng cách đẩy của  Skewer từ +400 lên +425

 

  MARS

  • mana tiêu hao khi dùng  Spear of Mars tăng từ 100 thành 110/120/130/140
  •  Bulwark sẽ đảo trạng thái khi dùng  Spear of Mars 

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +6 điểm Strength thành +15 sát thương
  • Talent level 10 thay đổi từ +15 tốc độ di chuyển thành -2s hồi chiêu của  Spear of Mars
  • Talent level 15 thay đổi từ +20 sát thương thành +20 tốc độ di chuyển

 

 MIRANA

Talent:

  • Talent level 15 thay đổi thời gian hồi chiêu của  Sacred Arrow từ -4s còn -3.5s
  • Talent level 25 thay đổi thời gian hồi chiêu của  Moonlight Shadow từ -55s lên -60s

 

 MONKEY KING

Talent:

  • Talent level 25 tăng lượng giáp của Monkey King khi trong vòng của  Wukong's Command từ +80 giáp lên +100 giáp

 

 NAGA SIREN

Talent:

  • Talent level 10 tăng tốc độ di chuyển từ +15 thành +20
  • Talent level 10 tăng sát thương của  Mirror Image từ +8% lên +9%
  • Talent level 15 thay đổi từ +11 điểm strength thành +13
  • Talent level 20 giảm thời gian hồi chiêu của  Ensnare từ -7s thành -9s

 

 NATURE'S PROPHET

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +20 tốc độ di chuyển thành +15 sát thương cơ bản (lần nhảy đầu tiên) của  Wrath of Nature
  • Talent level 15 tăng số lượng Treants của  Nature's Call từ +3 lên +4

 

 NECROPHOS

  • Điểm Strength tăng mỗi level giảm từ 2.8 xuống 2.6
  • Điểm Intelligence tăng mỗi level giảm từ 2.9 xuống 2.7

 

 NIGHT STALKER

Talent:

  • Talent level 25 giảm thời gian hồi chiêu của  Dark Ascension từ -50s thành -60s

 

 OGRE MAGI

Talent:

  • Talent level 20 giảm tốc đánh cộng thêm của  Bloodlust từ +50 tốc đánh thành +40

 

 OMNIKNIGHT

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +80 AoE của  Purification thành +20 tốc độ di chuyển
  • Talent level 10 tăng lượng hồi máu của  Heavenly Grace từ +8 lên +10
  • Talent level 15 thay đổi từ +25 tốc độ di chuyển thành -2s hồi chiêu  Purification

 

 ORACLE

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +0.8s thời gian trói tối đa của  Fortune's End thành +0.8s thời gian trói tối thiểu
    (Sẽ cộng thêm 0.8s trói dù bạn có chờ skill Fortune's End được tụ đủ hay không, nhưng sẽ không tăng thêm thời gian trói tối đa)
  • Talent level 20 thay đổi từ +35 tốc độ chạy thành -20s tốc độ hồi chiêu  False Promise

 

 OUTWORLD DEVOURER

  •  Essence Flux làm chậm đối thủ tăng từ 11/22/33/44% thành 20/30/40/50%
  • Sát thương cơ bản của  Sanity's Eclipse tăng từ 150/225/300 thành 150/250/350

Talent:

  • Talent level 15 tăng giáp (armor) từ +5 giáp lên +6
  • Talent level 15 giảm lượng mana từ + 275 mana xuống +250
  • Talent level 20 tăng tỷ lệ chênh lệch mana của  Sanity's Eclipse từ +0.08 thành +0.1

 

 PANGOLIER

  • Khoảng cách thi triển (cast range) của  Swashbuckle giảm từ 1000 xuống 900
  • Khoảng cách rạch của  Swashbuckle tăng từ 900 lên 1000

Talent:

  • Talent level 10 giảm mana regen từ +2.5 xuống +2
  • Talent level 10 tăng khoảng cách rạch của  Swashbuckle từ +325 thành +350

 

 PHANTOM ASSASSIN

Talent: 

  • Talent level 15 đánh lan (cleave) tăng từ 20% lên 25%
  • Talent level 20 tỷ lệ né tránh của  Blur tăng từ +24% lên +30%
  • Talent level 25 thay đổi tỷ lệ xảy ra  Coup de Grace +8% thành +100% sát thương nhảy damage (Critical) của  Coup de Grace 

 

 PHANTOM LANCER

Talent:

  • Talent level 20 thêm số lượng phân ảnh tối đa (Illusions) tạo ra của  Juxtapose từ +4 lên +5

 

 PHOENIX

  • Giảm điểm intelligence cơ bản từ 18 xuống 16

Talent:

  • Talent level 15 giảm sát thương theo giây (DPS) của  Fire Spirits từ +28 xuống +25

 

  PUCK

Talent:

  • Talent level 20 tăng từ +40% khoảng cách và tốc độ bay của  Illusory Orb lên +50%

 

 RAZOR

Talent: 

  • Talent level 15 tăng từ +10 điểm Strength thành +12
  • Talent level 20 tăng thời gian chờ giữa mỗi lần giật của  Eye of the Storm từ -0.08 thành -0.1
  • Talent level 25 tăng sát thương của  Eye of the Storm từ +160 lên +180

 

 RIKI

Talent:

  • Talent level 15 giảm từ +25 sát thương xuống +20
  • Talent level 20 tăng hệ số  Backstab từ +0.4 lên +0.5
  • Talent level 25 thay đổi từ  Cloak and Dagger không hiện hình thành +125 AoE (đường kính ảnh hưởng) của  Smoke Screen

 

 RUBICK

Talent:

  • Talent level 15 tăng từ -60 điểm sát thương (damage) của hero ảnh hưởng bởi  Fade Bolt thành -80

 

 SAND KING

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +15 tốc độ di chuyển thành -30 tốc độ tấn công của kẻ thù bị ảnh hưởng bởi  Epicenter
  • Talent level 10 tăng lượng máu từ +150 lên +175
  • Talent level 15 thay đổi từ -40 tốc độ tấn công của kẻ thù bị ảnh hưởng bởi  Epicenter thành +2 lần chấn động của  Epicenter
  • Talent level 20 thay đổi  từ +2 lần chấn động của  Epicenter thành +25 sát thương cho mỗi lần chấn động của  Epicenter

 

 SHADOW DEMON

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ  Soul Catcher sẽ tạo một phân ảnh khi giết kẻ thù thành +12 điểm Intelligence

 

 SHADOW SHAMAN

  • Giáp cơ bản tăng thêm 1

Talent:

  • Talent level 10 tăng +150 lượng máu thành +175
  • Talent level 10 thay đổi từ +8% sát thương phép (Spell Amplification) thành +100 tổng sát thương cho  Shackles
  • Talent level 25 giảm +32 sát thương cho mỗi con rắn  Mass Serpent Ward xuống +30

 

 SILENCER

Talent:

  • Talent level 15 thay đổi từ +11% làm chậm thành +20 sát thương cho  Arcane Curse
  • Talent level 20 thay đổi từ +24 sát thương thành +15% làm chậm cho  Arcane Curse

 

 SKYWRATH MAGE

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +6% sát thương phép thành +10 điểm Intelligence

 

 SLARK

Talent:

  • Talent level 10 tăng từ +5 điểm Agility lên +6
  • Talent level 10 tăng từ +8 điểm Strength lên +9
  • Talent level 25 tăng thêm thời gian duy trì trang thái ẩn thân của  Shadow Dance từ +0.8s lên +1s

 

 SNIPER

  •  Shrapnel làm chậm bị giảm từ 15/20/25/30% xuống 12/18/24/30%
  • Giảm thời gian làm choáng (Stun) của  Assassinate khi có gậy xanh từ 1.8 xuống 1.5

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ 20% giảm thời gian hồi chiêu của kỹ năng và trang bị thành 15%
  • Talent level 15 giảm tốc độ làm chậm của  Shrapnel từ +16% xuống +14%

 

 SPECTRE

Talent:

  • Talent level 10 tăng từ +4 các chỉ số thành +5

 

 SPIRIT BREAKER

  • Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 285 lên 290

 

 SVEN

  • Giảm thời gian hồi chiêu  Stormbolt từ 19/17/15/13 thành 18/16/14/12

Talent:

  • Talent level 10 tăng +6 điểm Strength thành +7
  • Talent level 15 thay đổi từ +25 tốc độ di chuyển thành +15% hút máu (Lifesteal)
  • Talent level 20 thay đổi từ +20% hút máu (Lifesteal) thành +25 tốc độ di chuyển

 

 TEMPLAR ASSASSIN

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ 12% né tránh thành +15 tốc độ di chuyển
  • Talent level 10 giảm +20 tốc độ tấn công xuống +15
  • Talent level 15 thay đổi từ +15 tốc độ di chuyển thành 15% né tránh
  • Talent level 25 tăng số lớp của  Refraction từ +3 lên +4

 

 TERRORBLADE

Talent:

  • Talent level 20 thay đổi từ -8s hồi chiêu  Reflection thành +8s tồn tại của phân ảnh tạo bởi  Conjure Image
  • Talent level 25 thay đổi từ -28s hồi chiêu cho  Sunder thành -32s

 

 TREANT PROTECTOR

Talent:

  • Talent level 10 tăng từ +40 sát thương tay lên +60
  • Talent level 20 tăng từ +30 sát thương/hồi máu của  Leech Seed lên +40
  • Talent level 25 tăng sát thương mỗi giây (DPS) của  Overgrowth từ +80 DPS lên +100

 

 UNDERLORD

  • Điểm Strength khởi điểm giảm từ 3.3 xuống 3.0

Talent:

  • Talent level 10 giảm từ +25 tốc độ di chuyển thành +20
  • Talent level 15 tăng +150 khoảng cách thi triển (cast range) thành +175

 

 UNDYING

Talent:

  • Talent level 25 thay đổi -1.5s thời gian hồi chiêu của  Decay thành -2s

 

 URSA

  • Điểm Strength cơ bản giảm 2.8 xuống 2.6

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +1.5 điểm hồi phục mana (Mana Regen) thành +20s thời gian làm mới của  Fury Swipes (Stack được nhiều hơn)
  • Talent level 10 thay đổi từ +6 điểm Strength thành +175 lượng máu
  • Talent level 15 thay đổi từ +20s thời gian làm mới của  Fury Swipes thành +2 mana regen
  • Talent level 20 giảm sát thương mỗi stack của  Fury Swipes từ +13 xuống +12

 

 VIPER

  • Sát thương tối đa gây ra bởi  Nethertoxin tăng từ 60/80/100/120 thành 80/100/120/140

 

 VOID SPIRIT

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 300 xuống 295

Talent:

  • Talent level 10 giảm từ +20 sát thương thành +15
  • Talent level 20 tăng +12% sát thương phép (Spell Amplification ) thành +14%

 

 WINDRANGER

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi thời gian hồi chiêu của  Shackleshot từ -1.5s thành -2s

 

 WINTER WYVERN

Talent:

  • Talent level 10 tăng từ +0.8% lượng máu hồi của  Cold Embrace thành +1%

 

 WRAITH KING

  • Điểm Strength khởi điểm giảm từ 3.2 xuống 3.0

Talent:

  • Talent level 10 thay đổi từ +1.2s thời gian làm chậm thành -1s thời gian hồi chiêu của  Wraithfire Blast
  • Talent level 20 thay đổi từ 1.8x số lượng  Skeletons tạo ra thành +6  Skeletons tạo ra

 

 ZEUS

Talent:

  • Talent level 10 giảm điểm hồi phục mana (Mana Regen) từ +2.5 xuống +2
CHẤT LƯỢNG
Trang web cung cấp các item từ những nguồn uy tín để đảm bảo các item được bán là hợp lệ.
Các bạn có thể trade lại item đã mua trên web cho người khác.(Trừ item gift)
UY TÍN
Các bạn có thể hoàn toàn không lo bị lừa đảo khi mua sắm.
Với hàng trăm giao dịch thành công và khác hàng luôn rất hài lòng, uy tín chính là điểm mạnh nhất của D2SET.
ĐA DẠNG
Các item được cập nhật liên tục hằng ngày với số lượng đa dạng đáp ứng nhu cầu của các bạn.
Khi mua hàng các bạn sẽ nhận được item qua Steam Offer ngay chỉ trong 5-10 phút, không cần chờ 7 ngày.
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công !
Đã có sản phẩm này trong giỏ hàng !